Có 1 kết quả:
同心協力 đồng tâm hiệp lực
Từ điển trích dẫn
1. Chung lòng góp sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ thù, nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa” 今汝二人亦是昆仲之分, 正當同心協力, 共報父讎, 奈何自相爭競, 失其大義 (Đệ bát thập nhất hồi) Nay hai cháu đều là anh em với nhau, lẽ phải đồng tâm hiệp lực, báo thù cho cha, sao lại dám tranh giành nhau, mà bỏ mất cả đại nghĩa.
Bình luận 0